Giải Nghĩa KINH THIÊN ÐẠO & THẾ ÐẠO
MỤC LỤC
► Phần Giới Thiệu ► Kinh Thiên Ðạo ► Kinh Thế Ðạo ►Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh
Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh HƯỚNG DẪN Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh: A / Â / B / C / Ch / D / Ð / G / H / K / Kh / L / M / N / Ng / Nh / O Ô Ơ / P / Q / R / S / T / Th / Tr / U Ư / V / X / Y P Phách: C.14 KÐ1C Phái vàng: C.32 TTCÐDTKM Phàm nhãn: C.10 KÐRÐ Phàm thể: C.7 KXH Phàm trần: C.6 NH Phan Tiếp Dẫn: C.12 KTCMÐQL Pháp: C.6 PG & TG Pháp điều: DLCK Pháp hóa tướng tông: C.12 TG Phát nguyện: DLCK Phân tánh: C.9 TG Phận bạc: C.4 KTCMÐQL Phất chủ: C.43 PMCK Phất cờ: C.12 KXH Phất trần: C.11 KCBCTBCHÐQL Phật cốt: C.15 KKÐCR Phật duyên: C.24 PMCK Phật điều: C.2 KTTg Phật lực oai: KCK Phật Mẫu: PMCK Phật Pháp Tăng: DLCK Phật tánh: C.45 PMCK Phật Tổ: C.1 KCS Phật xứ: C.20 PMCK Phép công: C.168 KSH Phép huyền công: C.10 KÐ5C Phép huyền hư: C.14 GTK Phép sầu than: C.15 KKV Phép Tiên đạo: C.9 KK Phi thường: C.23 TTCÐDTKM Phò trì: C.6 KCTPÐQL Phong đô: C.16 KGO Phong trần: C.15 KGO Phòng đào: C.5 KTKVQL Phổ Ðà Sơn: C.6 KÐ8C Phổ độ: C.2 NN Phổ tế: C.22 KNHTÐ Phồn ba: C.2 KHH Phơ phới: C.1 KÐ7C Phu: C.46 GTK Phù ba: C.18 KTT Phú thác: C.82 KSH Phú túc: C.293 KSH Phủ phước: C.6 KKÐCR Phụ phàng: C.11 KTKVQL Phụ vong: C.432 KSH Phúc hậu: C.22 KCHKHH Phục hồi: C.10 KTL Phục sinh: C.4 KÐ9C Phục vị: C.31 PMCK Phụng lãnh: C.4 NG Phụng liễn: C.19 PMCK Phước duyên: C.35 KSH Phước địa: C.16 KCS Phướn Tiêu diêu: C.6 KHH Phướn Truy hồn: C.39 TTCÐDTKM Phương Sóc: C.13 TG ► ... / P / Q / R / S / T / Th /
Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh
HƯỚNG DẪN Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh: A / Â / B / C / Ch / D / Ð / G / H / K / Kh / L / M / N / Ng / Nh / O Ô Ơ / P / Q / R / S / T / Th / Tr / U Ư / V / X / Y
► ... / P / Q / R / S / T / Th /
[ Hình Bìa ]
Soạn giả: Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng. Xuất bản lần thứ nhứt tại Hoa Kỳ Năm 2000. Tài liệu biếu không.
Soạn giả: Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng. Xuất bản lần thứ nhứt tại Hoa Kỳ Năm 2000.
Tài liệu biếu không.