Giải Nghĩa KINH THIÊN ÐẠO & THẾ ÐẠO
MỤC LỤC
► Phần Giới Thiệu ► Kinh Thiên Ðạo ► Kinh Thế Ðạo ►Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh
Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh HƯỚNG DẪN Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh: A / Â / B / C / Ch / D / Ð / G / H / K / Kh / L / M / N / Ng / Nh / O Ô Ơ / P / Q / R / S / T / Th / Tr / U Ư / V / X / Y T Ta-bà-ha: VSTC Ta-bà Thế giới: DLCK Tà gian: C.10 KTP Tà mị: C.18 TTCÐDTKM Tà pháp: C.40 PMCK Tai mắt: C.65 KSH Tai ương: C.10 KCS Tái sanh: C.3 KÐT Tam bửu: Dâng Tam Bửu Hoa, Rượu, Trà Tam cang: C.9 KVH Tam giáo: C.5 KK Tam hồn: C.3 KTT Tam kỳ Phổ Ðộ: DLCK Tam-muội: C.8 KÐ4C Tam quang: C.390 KSH Tam tai: DLCK Tam tài: C.14 PG Tam Thanh: C.6 TG Tam thập lục Thiên: C.18 KNHTÐ Tam Thiên: C.8 KÐ1C Tam thiên Thế giới: C.18 KNHTÐ Tam Trấn Oai Nghiêm: C.5 KÐLC Tam Tùng: C.73 GTK Tàn y: C.6 KTKVQL Tán tụng: TTCÐDTKM Tang du: C.14 KTKVQL Tang thương: C.40 TTCÐDTKM Táng đởm: C.366 KSH Tánh thành: C.3 BKNKSH Tao ngộ: DLCK Tạo định: DLCK Tạo hóa: C.1 KTT Tạo Hóa Thiên: C.1 PMCK Tạo thế: C.4 KHP Tày non: C.29 GTK Tắm Thánh: KTT Tăng đồ: C.10 KXH Tấc thành: C.15 KHP Tâm hương: C.26 KCTPÐQL Tâm tang: C.32 KTCMÐQL Tâm thần: C.6 KCBCTBCHDQL Tân kinh: NH Tấn hóa: C.1 KGO Tẫn liệm: KTL Tận độ: C.12 KÐLC Tập thành:C.134 KSH Tất đắc: DLCK Tất kiến: C.15 KNHTÐ Tất Viên: C.13 TG Tây độ: C.12 TG Tây phương: C.24 KGO Tây Vương Mẫu: C.1 KÐ2C Tế bạt: C.6 KCS Tế độ: C.124 KSH Tế tự: C.117 KSH Tích cực: C.11 KNH Tích phước: C.35 KNHTÐ Tiệc hồng: C.3 KÐ2C Tiên cung: C.20 PMCK Tiên duyên: C.15 KHH Tiên gia: C.4 NH Tiên phong: C.15 KKÐCR Tiên sư: NG Tiên Thiên: C.20 KNHTÐ Tiên tửu: C.1 KÐ8C Tiên xa: C.2 KÐ6C Tiền công: C.12 BKNKSH Tiền duyên: C.9 KÐ1C Tiền khiên: C.22 KGO Tiễn thăng: C.12 KÐ5C Tiếng quyển: C.35 GTK Tiếp Dẫn Ðạo Nhơn: C.7 KCHKHH Tiết đông thiên: C.53 GTK Tiết hạnh: C.56 KSH Tiêu diêu: C.6 KKÐCR Tiêu tàn: C.10 KÐ6C Tiêu thiều: C.7 KÐ3C Tiểu tường: KKCÐTTT Tín thọ phụng hành: KCK Tinh thần: C.23 KNHTÐ & C.5 KNH Tình chung: C.6 KTKCQV Tình nồng: C.2 KTHÐMP Tỉnh thức: C.9 KÐ1C Tịnh dục: C.20 KNHTÐ Tịnh niệm: C.1 KTTg Tòa sen: C.15 KÐLC Tòa Thiên nhiên: C.4 KÐ6C Tổ nghiệp: C.13 KHP Tổ phụ: KCTPÐQL Tổ Sư: C.3 KK Tổ tông: C.195 KSH Tôi loàn: C.75 KSH Tối linh: C.3 KTT Tội báo: C.18 KCHKHH Tội căn: C.216 KSH Tội chướng: C.9 KCTPÐQL Tội khiên: C.4 KKÐN Tội quá: C.139 KSH Tội tình: C.11 KCHKHH Tôn nghiêm: C.26 KNHTÐ Tôn sư: C.1 PG Tông đường: C.11 KVH Tông tổ: C.13 KTKVQL Tổng pháp tông: C.22 KNHTÐ Tơ tóc: C.1 KTKVQL Tởi làm chùa: C.262 KSH Tu chơn: C.9 KK Tu hành: C.4 BKNKSH Tu luyện: C.16 KCS Tu mi: C.52 KSH Tu trì: DLCK Tu vi: C.10 KNH Tụ thiểu thành đa: C.143 KSH Tua khá: C.221 KSH Tuần Cửu: KKCÐTTT Túc thực túc y: C.122 KSH Tục kiếp: C.13 PMCK Tục lự: C.24 KCHKHH Tùng phu: C.2 KTKVQL Tùng thị: DLCK Tụng sự: KCK Tuổi hạc: C.19 KTCMÐQL Túy sơn Vân mộng: C.4 KTKVQL Tuyển phong: C.5 KÐT Tuyệt giống dứt nòi: C.210 KSH Tuyệt loài: C.424 KSH Tuyệt luân: C.4 KKÐCR Tuyệt sinh: C.12 KXH Tư lịnh: C.226 KSH Tư lộc: C.13 NG Từ ân: C.21 TG Từ Bi: C.1 BDH Từ hòa: C.134 KSH Từ huệ: C.37 BXTCÐPTTT Từ Huyên: C.37 PMCK Tứ Ðại Bộ Châu: C.19 KNHTÐ Tứ đức: C.73 GTK Tứ khổ: DLCK Tứ thời: NH Tứ tượng: C.12 KNHTÐ Tử biệt: C.20 KTCMÐQL Tử khí Ðông lai: C.11 TG Tự lôi: C.4 NG Tự ngôn: KCK Tự thử: C.6 KTL Tự tỉnh: C.4 BKNKSH Tự toại: C.8 KHH Tự vận: C.408 KSH Tức thuyết: KCK Tưởng tín: C.1 KTTg Tỳ kheo: KCK Tỹ Tổ: C.20 TG ► ... / P / Q / R / S / T / Th /
Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh
HƯỚNG DẪN Tìm nghĩa các chữ khó trong Kinh: A / Â / B / C / Ch / D / Ð / G / H / K / Kh / L / M / N / Ng / Nh / O Ô Ơ / P / Q / R / S / T / Th / Tr / U Ư / V / X / Y
► ... / P / Q / R / S / T / Th /
[ Hình Bìa ]
Soạn giả: Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng. Xuất bản lần thứ nhứt tại Hoa Kỳ Năm 2000. Tài liệu biếu không.
Soạn giả: Hiền Tài Nguyễn Văn Hồng. Xuất bản lần thứ nhứt tại Hoa Kỳ Năm 2000.
Tài liệu biếu không.